ĐỘNG CƠ TRÊN XE FUSO CANTER 4.99:
Xe được trang bị động cơ Mitsubishi 4M42-3AT2 (Nhập khẩu từ Nhật Bản). 04 kỳ, 04 xi lanh thẳng hàng, có tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp.
Dung tích xi lanh: 2977 cc
Công suất cực đại/ tốc độ quay:125/3200 Ps/rpm
Mô men xoắn/ tốc độ quay: 294/1700Nm/rpm
Công Suất: 92 kW/ 2900 v/ph
Hộp số: Số sàn, 05 số tiến, 01 số lùi.
KHUNG GẦM TRÊN XE FUSO CANTER 4.99:
Siêu khung gầm Mitsubishi FUSO:
Khung & thanh ngang kết nối theo biên, không theo phương thẳng đứng.
Cải thiện rõ rệt sự chắc chắn bởi bề mặt khung thì chắc chắn hơn so với mặt bích của nó.
Bề mặt phảng hoàn toàn, dễ dàng trong việc lắp ráp thùng.
Khung được thiết kế theo dạng hình thang, với thiết kế tối ưu và mạnh mẽ:
Ổn định cao.
Độ cứng xoắn cao.
Bề lâu.
Tối ưu hóa trọng lượng.
Hệ Thống Treo Trên Xe:
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Treo trước model FE: “Berlin eye” nhíp lá, thanh cần bằng và giảm chấn thủy lực. Nhíp lá dài hơn.Tạo cảm giác thoải mái cho Cabin. 1.200 mm x 70 mm x 10 mm – 5.
Treo sau model FE71: Nhíp lá hình Parabolic kết hợp với giảm chấn thủy lực. Phù hợp cho tải nhé.
Chính: 1.250 mm x 70 mm x 10 mm – 1; 1.250 mm x 70 mm x 11 mm – 4.
Hỗ trợ: 990 mm x 70 mm x 8 mm – 4.
HệThống Phanh Trê Xe Fuso Canter 4.99: Thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không, phanh dừng cơ khí
Phanh đỗ xe: Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số.
Phanh hỗ trợ: Phanh khí xả.
CÁC DÒNG XE MITSUBISHI FUSO CANTER 4.99:
Xe Fuso Canter 4.99 Thùng lửng: Chiều dài x rộng x cao tổng thể: 6.100 x 1.870 x 2.110 Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 4.350 x 1.750 x 450 (mm): Tải Trọng : 1 tấn 9 và 2 tấn 3.
Xe Fuso Canter 4.99 Thùng Mui Bạt/Thùng Kín: Chiều dài x rộng x cao tổng thể: 6.240 x 2.050 x 2.260 Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 4.350 x 1.870 x 1.780 (mm): Tải Trọng : 1 tấn 9 và 2 tấn 3.
Màu Xe: Xe Có 2 Màu: Trắng và Xanh dương, Xanh đậm, Xám tím.