Kiểu thùng: Thùng đông lạnh.
Chiều dài cơ sở: 2640.
Khoảng sáng gầm xe: 173.
Kích thước phủ bì xe (DxRxC): 5250 x 1845 x 2460mm.
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 3065 x 1620 x 1460mm.
Kết cấu thùng:
Vách trong, ngoài bằng vật liệu Panel phẳng (màu trắng, thuận tiện cho trang trí), giữa có from cách nhiệt.
Sàn Inox 304 dập sóng chịu tải trọng cao.
Bề dày vách thùng: 70mm.
Bề dày sàn: 100mm.
Độ giữ đông: -15 độ C.
Hệ thống làm lạnh:
Thermal - 1400S.
Máy nén loại: TM14/TM15.
Dung tích: 147cc.
Dàn ngưng tụ ống xoắn ruột gà, rìa nhôm + ống đồng.
Quạt dạng cánh chân vịt (2EA), trọng lượng 28kg.
Dàn thăng hoa ống xoắn ruột gà, rìa nhôm + ống đồng.
Quạt dạng cánh chân vịt (2EA), trọng lượng 25kg.
Hệ thống điện DC12V / DC24V.
Giải đông tự động và thao tác bằng tay.
Kết cấu hai dàn nóng lạnh độc lập.
Lắp đặt dàn ngưng tụ mặt trước thùng / Dàn thăng hoa bên trong trước nóc thùng.
Môi chất làm lạnh: R404a (R314a).
Dung lượng gaz nạp: 1.2kg 1.0 ~.
Động cơ:
Tên động cơ: D4BB, động cơ diesel 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.
Đường kính: 91.1 x 100 mm.
Dung tích xy lanh: 2607cc.
Công suất lớn nhất: 80.5 PS/4000 rpm.
Mômen xoắn lớn nhất: 16.5 Kg. M/2200 rpm.
Dung tích thùng nhiên liệu: 60 lít.
Tỉ số nén: 22.
Trọng lượng:
Tổng trọng tải: 3200 kg.
Tự trọng của xe: 1675 kg.
Tải trọng: 1250 kg.
Số chỗ ngồi: 03 chỗ.
Hệ thống điện:
Bình điện: 12V - 90AH.
Máy phát điện: 12V - 65A.
Máy khởi động: 12V - 2.0kw.
Hộp số và truyền động:
Hộp số: Số sàn, 05 số tới, 01 số lùi.
Hệ thống treo: Nhíp trước và nhíp sau: Lá nhíp hợp kim bán nguyệt và ống giảm chấn thủy lực tác dụng 2 chiều.
Hệ thống phanh:
+ Trước: Dạng đĩa tản nhiệt.
+ Sau: Dạng tang trống mạch kép thủy lực, có trợ lực chân không.
Ly hợp: Bộ ly hợp có lò xo màng và đĩa ly hợp đơn khô, điều khiển bằng thủy lực.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 4.7 m.
Lốp xe:
+ Trước: 6.50 x 15 -12 PR.
+ Sau: 5.50 x 13 - 12 PR.