Thông số kĩ thuật chung của xe HD99 thùng đông lạnh.
Thông tin chung:
Loại xe Ô tô tải.
Kiểu Cabin Cabin đơn.
Hệ thống lái Tay lái thuận, 4×2.
Kích thước (mm).
Chiều dài cơ sở 3735.
Kích thước tổng thể (cabin sát xi).
Dài 6870.
Rộng 2170.
Cao 3060.
Vệt bánh xe Trước 1667.
Sau 1495.
Khoảng sáng gầm xe 235.
Trọng lượng (Kg).
Trọng lượng bản thân (cabin sát xi) 2550.
Trọng lượng xe có thùng —-.
Khối lượng hàng chuyên chở ~ 5700 Kg.
Trọng lượng toàn bộ 9990.
Đặc tính.
Vận tốc cực đại (km/h) 115.
Khả năng leo dốc cực đại (tanα) 0.305.
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7.3.
Động cơ.
Kiểu D4DB – EU2, Turbo.
Loại Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.
Số xy lanh 04 xylanh thẳng hàng.
Dung tích xy lanh (cm3) 3907.
Đường kính xy lanh x hành trình piston 103 x 118.
Tỉ số nén 18: 1.
Công suất cực đại (Ps/rpm) 130/2800.
Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi.
Bình điện 24V-90AH.
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 100.
Cỡ lốp 7.50R16.
*** Thông số kĩ thuật chi tiết thùng xe.
TT.
Hạng mục.
Quy cách.
Tiêu chuẩn.
Ghi chú.
1.
Kích thước lòng thùng.
Dài x Rộng x Cao (mm).
(4681 x 1860 x 2100) mm.
2.
Khung sàn thùng.
Khung dầm.
Thép hộp.
Việt Nam.
Lót thùng (Thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện, cách nhiệt, Gỗ).
Dày 75mm.
Hàn Quốc.
Sàn.
Inox sóng dày 1,2mm.
Việt Nam.
3.
Thành thùng.
Thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện, cách nhiệt, gỗ, thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện.
Dày 70 mm.
Hàn Quốc.
Nóc.
Nhôm hợp kim, cách nhiệt, thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện.
Dày 70 mm.
Hàn Quốc.
4.
Cánh cửa bảo vệ bên ngoài.
Thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện, gỗ, thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện.
Dày 15mm có gioong cao su làm kín.
Hàn Quốc.
Cửa cách nhiệt.
Cách nhiệt, thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện.
Dày 50mm có gioong cao su làm kín.
Hàn Quốc.
5.
Liên kết thùng.
Nhôm định hình.
Hợp kim nhôm.
Việt Nam.
6.
Đèn.
Đèn và nút báo động trong thùng.
04 đèn, 01 công tắc, 01 nút báo động.
Hàn Quốc.
7.
Máy lạnh.
Thermal Master.
T2500.
Hàn Quốc.
Lốc nén.
Dung tích.
163cc.
Số xi lanh.
02.
Chất làm lạnh.
R404a.
6,8 Kg.
Tự động làm nóng ga xả băng.
Kích thước.
Dàn nóng.
1250 x 850 x 200 mm.
Dàn lạnh.
1010 x 490 x 410 mm.
Trọng lượng.
52 Kg.
Nhiệt độ xung quanh dưới 30oC.
Nhiệt độ có thể đạt khi lưu thông trên đường.
- 15oC.