Xe tải Isuzu 6.2 tấn FRR90N6 tấn thuộc dòng xe tải hạng trung Isuzu F-Series.
Xe tải Isuzu 6.2 tấn sử dụng động cơ 4JK1- E2R Diesel thế hệ mới D-core Turbo phun dầu điện tử cùng với dung tích xilanh 5.193 L cho công suất tăng từ 150PS lên 190PS và kích thước thùng xe dài 6m7 đã cải thiện tối đa khả năng vận chuyển hàng hoá mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu, nên được người tiêu dùng đánh giá cao. Xe tai Isuzu 6.2 tan còn đạt tiêu chuẩn khí thải Euro II thân thiện với môi trường.
Ngoại thất xe tải Isuzu 6,2 tấn FRR90N được thiết kế hiện đại với cabin to rộng nhưng hệ số cản gió thấp, hệ thống đèn pha, đèn xi nhan, gương chiếu hậu, bậc lên xuống cũng được tối ưu cho người sử dụng.
Nội thất xe tải isuzu 6 tấn FRR90N được thiết kế rộng rãi tiện nghi với cabin 3 chỗ ngồi. Gương chiếu hậu to hơn giúp người lái có tầm nhìn bao quát. Cửa kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí CD/Mp3/USB 4 loa...giúp bạn cập nhật thông tin giao thông và không bị mệt mỏi khi đi những quãng đường dài.Hệ thống an toàn trên xe tai isuzu 6 tan FRR90N bao gồm hệ thống phanh dầu mạch kép trợ lực khí nén, phanh đổ đèo an toàn. Khung xương chassis và cabin cứng cáp giúp bảo vệ tối đa cho bạn bạn trên mọi chặng đường.
ISUZU LONG BIÊN cung cấp cho khách hàng nhiều loại thùng xe tải isuzu 6.2 tấn FRR90N với chất lượng của hãng ISUZU, giấy tờ chuẩn của cục đăng kiểm mà giá cả lại phải chăng như : xe tải isuzu 6.2 tấn thùng kín, thùng lửng, thùng mui bạt, thùng có bửng nâng hạ, thùng chở xe máy, thùng chở gia súc..... và các loạị thùng chuyên dụng khác.
Thông số kỹ thuật xe tải ISUZU 6.2 tấn FRR90N
KÍCH THƯỚC
FRR90N (4x2)
TRONG LƯỢNG
xe tải Isuzu 6.2 tấn
ĐỘNG CƠ - TRUYỀN ĐỘNG
FRR90N (4x2)
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC
xe tải Isuzu 6.2 tấn
CÁC HỆ THỐNG KHÁC
FRR90N (4x2)
Kích thước tổng thể (OA xOWxOH)mm
8,390 x 2,180 x 2,510
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm
1,800 / 1,660
Chiều dài cơ sở (WB)mm
4,985
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm
210
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm
970
Chiều dài Đầu - Đuôi xe (FOH/ROH)mm
1,190 / 2,215
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm
6,500
Trọng lượng toàn bộ kg
10,400
Trọng lượng bản thân kg
3,120
Dung tích thùng nhiên liệu lít
200
Kiểu động cơ
4HK1-E2R, D-core
Loại
4 xi lanh thẳng hàng, turbo
Dung tích xi lanh cc
5,193
Đường kính & hành trình pit-tông mm
115 x 125
Công suất cực đại Ps(kw)
190(139) / 2,600
Mô-men xoắn cực đại Nm(kg.m)
510 / 1,600
Hệ thống phun nhiên liệu
Hệ thống common rail, điều khiển điện từ
Cơ câu phân phối khí
SOHC - 24 valve
Kiểu hộp số
MZW6P
Loại hộp số
6 cấp
Khả năng vượt dốc tối đa %
45.1
Tốc độ tối đa km/h
110
Bán kình quay vòng tối thiểu m