Thaco là đơn vị luôn dẫn đầu trong ngành lắp ráp và phân phối ô tô ở Việt Nam nói chung và hải phòng nói riêng.
Http://xetaithacohaiphong.com/.
Với nhu cầu ngày càng cao về nhu cầu xây dựng và san lấp mặt bằng. Thaco đã sản xuất lắp ráp cho ra thị trường vói nhiều dòng xe ben xen công trình, với nhiều mức tải trọng khác nhau, phù hợp với điều kiện địa hình, nay chúng tôi giới thiệu tói quý khách hàng dòng xe ben 3 tấn 45. Phù hợp vói mọi địa hình,
Thủ tục mua bán nhanh gọn, hỗ trợ vay vốn ngân hàng với lãi xuất thấp thẩm định và giải ngân nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật.
Thông số kỹ thuật và trang thiết bị:
Thaco FLD345C.
1 Kích thước – đặc tính (DIMENSION).
Kích thước tổng thể (D x R x C) mm 4830x1860x2250 (mm).
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) mm 2800 x 1710 x 600 (mm).
Chiều dài cơ sở mm 2600.
Vệt bánh xe trước/sau 1470 / 1430.
Khoảng sáng gầm xe mm 200.
Bán kính vòng quay nhỏ nhất m 6,2.
Khả năng leo dốc % 43.
Tốc độ tối đa km/h 78.
Dung tích thùng nhiên liệu lít 70.
2 Trọng lượng (WEIGHT).
Trọng lượng bản thân Kg 2570.
Tải trọng cho phép Kg 3450.
Trọng lượng toàn bộ Kg 6150.
Số chỗ ngồi Chỗ 02.
3 Động cơ (ENGINE).
Kiểu 4DW83-73.
Loại động cơ Diesel – 4 kỳ – 4 xi lanh thẳng hàng – turbo tăng áp -làm mát khí nạp.
Dung tích xi lanh cc 2156.
Đường kính x Hành trình piston mm 85 x 95.
Công suất cực đại/Tốc độ quay Ps/rpm 73Ps/3000 vòng/phút.
Mô men xoắn cực đại N. M/rpm 180N. M/1800 ~ 2100 vòng.
Dung tích thùng nhiên liệu lít 70.
4 Hệ thống truyền độnG (DRIVE TRAIN).
Ly hợp 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực.
Hộp số 05 số tiến, 01 số lùi.
Tỷ số truyền hộp số chính ih1=5,568; Ih2=2,986; Ih3=1,685; Ih4=1,000; Ih5=0,810; IR=5,011.
Tỷ số truyền cuối 6,143.
5 Hệ thống lái (STEERING).
Kiểu hệ thống lái Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực.
6 Hệ thống treo (SUSPENSION).
Hệ thống treo trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
Sau Phụ thuộc, nhíp lá.
7 Lốp và mâm (TIRES AND WHEEL).
Hiệu –.
Thông số lốp trước/sau 6.50-16.
8 Hệ thống phanh (BRAKE).
Hệ thống phanh Phanh thủy lực, 2 dòng, trợ lực chân không.