Ứng dụng dòng xe tải Hino FL8JTSA là xe thùng mui bạt, xe tải cẩu, xe thùng kín, xe đông lạnh, xe chở xe máy, xe chuyên dụng.
Xe tải Hino FL8JTSA – 15 tấn (sê ri 500) là dòng ô tô Hino hạng trung với thông số chi tiết như sau:
Thể tích làm việc động cơ xe tải Hino(cm3) là 7.684.
Tỷ số nén động cơ xe tải Hino là 18: 0.
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút) là ISO NET: 184/2500.
Mômen lớn nhất/tốc độ quay động cơ Xe tải Hino(kW/vòng/phút) là ISO NET: 739/1500.
Tốc độ không tải nhỏ nhất động cơ Xe tải Hino(vòng/phút) là 550.
Nhiên liệu dùng cho xe tải Hino là DIESEL.
Thùng nhiên liệu xe Hino là 200 Lít, bên trái.
Hệ thống cung cấp nhiên liệu xe tải Hino là Bơm Piston.
Model: FL8JTSA.
Khối lượng bản thân xe tải Hino (kg): 6.280.
Khối lượng toàn bộ xe tải Hino (kg) là 24.000.
Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục xe tải Hino (kg) là Trục 1: 6.500; Trục 2: 10.000; Trục 3: 10.000.
Số người xe tải Hino cho phép chở (kể cả lái xe) là 3.
Dài x Rộng x Cao (mm) Xe Hino là 9.730 x 2.460 x 2.700.
Chiều dài cơ sở Xe Hino (mm) là 4.980 + 1.300.
Khoảng sáng gầm xe Hino (mm) là 270.
Kiểu động cơ xe tải Hino là HINO J08E UF.
Loại động cơ xe tải Hino là Diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tua bin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp làm mát bằng nước.
Đường kính xilanh/Hành trình piston động cơ xe tải Hino (mm) là 112 x 130.
.
Hệ thống tăng áp của xe tải Hino là Turbocharger.
Tiêu hao nhiên liệu của xe tải Hino là 23L/100km tại tốc độ 65 km/h.
Máy phát lắp trên xe Hino là 24V/50A, không chổi than.
Ắc quy lắp trên xe tải Hino là 2 bình 12V, 65Ah.
Ly hợp xe tải Hino là 1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Hộp số xe tải Hino là Kiểu cơ khí, 9 số tiến, 1 số lùi; Dẫn động cơ khí kết hợp khí nén.
Tỷ số truyền xe Hino là I-12,637; II-8,806; III-6,550; IV-4,768; V-3,548; VI-2,481; VII-1,845; VIII-1,343; IX-1,00; Số lùi (Reverse): 13,210.
Công thức bánh xe tải Hino là 6 x 4R.
Cầu chủ động xe tải Hino là trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu cát đăng.
Tỷ số truyền lực cuối cùng Xe tải Hino là 5428.
Tốc độ cực đại Xe tải Hino(km/h) là 88.
Khả năng vượt dốc Xe tải Hino (Tan (q) %) là 27%.
Hệ thống treo dùng cho Xe tải Hino là Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, Giảm chấn thủy lực.
Lốp xe lắp cho xe tải Hino là 10.00R20-16PR và 11.00R20-16PR.
Hệ thống lái kiểu dành cho xe tải Hino là trục vít ê-cu bi tuần hoàn.
Tỷ số truyền hệ thống lái xe tải Hino là 20,2.
Dẫn động lái xe tải Hino là cơ khí có trợ lực thủy lực.
Phanh chính ô tô Hino là hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép.
Phanh đỗ xe xe Hino là tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí, có trang bị phanh khí xả.
Cabin xe Hino là Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn, cửa kính điện.
Ô tô Hino có cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, CD & AM/FM Radio.
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao lắp trên xe Hino lựa chọn thêm.
Kích thước thùng tiêu chuẩn xe tải Hino FL8JTSA là(dài x Rộng x Cao)/mm: 7020x2500x450.
Kích thước thùng lớn nhất xe tải Hino FL8JTSA là(Dài x Rộng x Cao)/mm: 7813x2500x450.