FUSO FJ Mixer 7CBM được trang bị bồn trộn Schwing Stetter đảm bảo khả năng vận hành tốt nhất và độ tin cậy cao.
FUSO FJ Mixer 7CBM.
Động cơ mạnh mẽ 280P cho mô men xoắn cực đại 1100Nm tại 1200 - 1600 rpm.
Hộp số G131-9 được trang bị Crawler.
Động cơ tối ưu hóa PTO kết hợp mạnh mẽ với hệ thống bồn trộn nước.
Khung gầm xe chịu tải cao và hệ thống treo an toàn với thanh cân bằng.
Hệ thống treo nhíp đa lá dạng parabol phia trước và hệ thống treo hình nửa Elip ngược phía sau.
Bồn trộn Schwing Stetter.
Đa dạng chủng loại thể tích bồn trộn(6cu. M dạng trộn nước; 7m3 trộn nước và khô).
Bồn nước 800L và thể tích cao cho dòng nước mạnh.
Đặc tính tối đa vận hành nhờ vào trung tâm trọng lực thấp của bồn trộn.
Công nghệ ít cần bảo trì bên trong mẫu mã hiện đại, vận hành đơn giản, giảm thiểu chi phí dịch vụ bảo dưỡng, mang lại hiệu quả và tiết kiệm chi phí tuyệt vời.
Kích thước & Trọng lượng.
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm]: 8,530 x 2,500 x 3,700.
Khoảng cách hai cầu xe [mm]: 3,600 + 1,350 (4,950).
Khoảng cách hai bánh xe.
Trước [mm]: 2,040.
Sau [mm]: 1,805.
Trọng lượng không tải [kg]: 12,820.
Phân bố lên trục.
Trước [kg]: 5,038.
Sau [kg]: 7,782.
Trọng lượng toàn tải [kg]: 25,000.
Phân bố lên trục.
Trước [kg]: 6,000.
Sau [kg]: 19,000.
Động cơ.
Kiểu: 6S20 205.
Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, Turbo tăng áp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát khí nạp.
Số xy lanh: 6 xy lanh thẳng hàng.
Dung tích xy lanh [cc]: 6,373.
Đường kính xy lanh x hành trình piston [mm]: 102 x 130.
Công suất cực đại (JIS) [(kW)Ps/rpm]: (205)280/2,200.
Mô men xoắn cực đại (JIS) [N. M/rpm]: 1,100 / 1,200 – 1,600.
Kiểu: Loại Radial, có xăm/ Radial, không xăm.
Lốp: 11.00R20 / 12.00R22.5.
Mâm: Có xăm 7.5 x 20 /.
Không xăm 9.00 x 22.5.
Trang bị tiêu chuẩn: Kính cửa chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, máy điều hòa, ghế hơi.