Ô Tô An Sương xin giới thiệu đến Quý Khách xe tải Daehan 1t9 số loại TERA 190 được lắp ráp tại nhà máy Teraco sử dụng linh kiện nhập khẩu hoàn toàn từ Hàn Quốc, là sản phẩm được nhà máy Daehan nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu của khách hàng tại Việt Nam, do đó xe tải Daehan TERA 190 với cấu hình nhỏ gọn chất lượng hoàn hảo giá thành lại thấp khả năng thu hồi vốn nhanh phù hợp với tất cả người dùng.
Xe tải Daehan TERA 1t9 được trang bị khối động cơ Hyundai D4BB-NA thế hệ mới của Hyundai, dung tích 2607cc tích hợp Turbo tăng áp, giúp sản sinh công xuất cực đại 58kw tại vòng tua máy 4000v/ph, đi kèm đó là hộp số RT10 6 cấp với tỷ số truyền lớn, xử lý hoàn toàn hiện tượng rung giật khi dồn số, thuận tiện khi di chuyển trên đường đông nhỏ hẹp đông người.
Xe tải Daehan 1t9 TERA 190 thùng xe được đóng mới trên chassis nguyên khối được cấu tạo từ loại thép chuyên dụng chắc chắn chống giãn nỡ trong mọi điều kiện thời tiết, với kích thước thùng 3m7 có thể chở đa dạng các loại hàng hóa, giúp tăng hiệu quả kinh tế, đồng thời cấu hình xe 4x2 giúp xe di chuyển linh hoạt trong các con hẻm nhỏ và trọng tâm thấp giúp bốc đỡ hàng hóa lên xuống dễ dàng.
Xe tải Daehan 1t9 cấu hình có thiết kế tương tự như dòng xe Hyundai Porter trước đây, với cabin dạng đầu dài và bo tròn hiện đại, với bộ đèn pha lớn tách rời đi cùng khung ga lăng cùng logo Daehan mạ crom sáng bóng, tạo nên vẻ ngoài hiện đại, cuốn hút người nhìn, nội thất xe tải Daehan Tera 190 khung táp lô liền khối đẹp mắt, không gian 3 người ngồi rộng rãi, nóc cabin cao tích hợp cửa lấy gió trời thoáng mát, vô lăng tay lái trợ lực êm ái với nhiều tư thế khác nhau dễ dàng điều khiển.
Ghế ngồi của được bọc nệm da simili cao cấp, trang bị đầy đủ điều hòa đời mới đa năng làm mát nhanh gió mát đa chiều, hệ thống âm thanh sắc nét, tầm nhìn phía trước rộng, tạo cảm giác an toàn và thoải mái cho người điều khiển.
Thông số kỹ thuật xe tải Tera 190.
Hãng xe.
Xe tải Daehan.
Kích thước bao (DxRxC) (mm).
5.750x 1.850x 2.730.
Chiều dài cơ sở (mm).
3.000.
Vệt bánh xe trước/sau (mm).
1.505/1.380.
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)(mm).
3.660x 1.730x 1.390/1.810.
Tự trong (kg).
1.955.
Tải trọng(kg).
1.900.
Tổng tải(kg).
4.050.
Bán kính vòng quay(m).
6,65.
Kiểu động cơ.
D4BB.
Loại động cơ.
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
Dung tích xy-lanh (cc).
2.607.
Công suất cực đại(Ps/rpm).
58/4000.
Mô-men xoắn cực đại (kg. M/rpm.
17/2200.
Hệ thống nhiên liệu.
Bơm phun.
Tốc độ tối đa(kw/h).
110.
Loại hộp số.
RT10.
Kiểu hộp số.
Số sàn 5 số tiến 1 số lùi.
Tỷ số truyền cầu sau.
4,875.
Hệ thống treo trước/sau.
Nhíp lá phụ thuộc.
Loại phanh chính.
Phanh đĩa/tang trống thủy lực, trợ lực chân không.
Hệ thống lái.
Trục vít – ê cu bi Cơ khí có trợ lực thủy lực chân không.
Lốp xe trước/sau.
6,50-15/5,50-14.
Cabin.
Đơn.
Đèn pha.
Halogen.
Cửa sổ.
Chỉnh điện.
Khóa cửa.
Khóa cửa khóa tay.
Chìa khóa.
Chìa khóa điều khiển từ xa.
Ghế ngồi.
Bộc gia, simili.
Số chỗ ngồi (người).
3.
Điều hòa.
Trang bị tiêu chuẩn theo xe.
Đèn sương mù trước.
Có.