Hasaco đại lý ủy quyền phân phối tại khu vực phía Nam.
Bán xe đầu Kéo Fuso FV 2016, màu trắng.
Thông tin sản phẩm như sau:
1. Kích thước & trọng lượng.
Chiều dài x rộng x cao toàn thể [mm] 6.750 x 2.490 x 2.825.
Khoảng cách hai cầu xe[mm] 4.370.
Khoảng cách hai bánh xe Trước [mm] 2.050.
Sau [mm] 1.850.
Trọng lượng không tải [kg] 7.960.
Trọng lượng toàn tải [kg] 27.600.
Tác dụng lên trục Trước [kg] 6.000.
Sau [kg] 21.600.
Tổng trọng tải kết hợp [kg] 44.000.
Hình ảnh có thể khác so với thực tế.
2. Động cơ:
Kiểu 6D24-0AT2.
Loại Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp, động cơ diesel.
Số xy lanh 6 xy lanh thẳng hàng.
Dung tích xy lanh [cc] 11.945.
Đường kính xy lanh x hành trình piston [mm] 130 x 150.
Công suất cực đại (JIS) [ps/rpm] 350/2.200.
Mô men xoắn cực đại (JIS) [N. M/rpm] 1.420/1.400.
3. Thông số đặc tính:
Tốc độ tối đa 104 km/h.
Khả năng vượt dốc tối đa 27.5 %.
Bán kính quay vòng nhỏ nhất 6,9 m.
4. Ly hợp.
Kiểu ly hợp C12W43.
Loại Đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
Đường kính đĩa ma sát 430.
5. Hộp số.
Kiểu M120S2x5.
Loại 10 số tiến với 2 cấp độ nhanh-chậm.
2 Cấp số lùi.
Tỉ số truyền:
Chậm: 9.153-4.783-2.765-1.661-1.000, số lùi. 8.105.
Nhanh: 7.145-3.733-2.158-1.301-0.780, số lùi. 6.327.
6. Cầu sau.
Loại Giảm tải hoàn toàn, gồm cơ cấu khóa vi sai bên trong.
Tải trọng cho phép [kg] 21.600.
Kiểu D10HT/D10H.
Tỉ số truyền cầu 5.571.
7. Cầu trước.
Kiểu Dầm I.
Tải trọng cho phép [kg] 6.500.
8. Lốp và mâm.
Kiểu Trước đơn/sau đôi.
Lốp.
Mâm 12R22,5 152/148K.
22,5x8,25-165-13t, 8 bu lông.
9. Hệ thống phanh.
Phanh chính Phanh hơi toàn phần, mạch kép, kiểu hình nêm.
Phanh đỗ xe Loại van khíđiều khiển bằng taytác dụng lực lò xo lên bánh xe số 1 và số 2 của bánh xe sau.
Phanh hỗ trợ Phanh khí xả.
10. Hệ thống treo.
Trước Lá nhíp với ống giảm sốc.
1.500 mm x 90 mm x 13mm – 8.
Sau Gồm những tấm lò xo lá đặt ngược lên kết hợp với các chốt nhíp và trục quay hướng tâm.
1.320 mm x 90 mm x 19mm – 5.
1.320 mm x 90 mm x 21mm – 6.
11. Khung xe Dạng chữ H, bố trí các tà –vẹt tại các điểm chính chịu lực, thanh gia cường và dầm ngang.
12. Thùng nhiên liệu 400 lít.
13. Cabin (Chất liệu /Màu sắc) Thép/ Trắng.
14. Số chỗ ngồi 3.
15. Trang thiết bị tiêu chuẩn.
Ghế Nhún Hơi.
Cửa chỉnh điện & khóa cửa trung tâm.
CD & A. M. / F. M. Radio.
Điều hòa không khí.
Giường nghỉ và màn.
Vè &Chắn bùn.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: Hoàng Phương-0908.52.25.52.